STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2022 Quốc hội giao
|
Mục tiêu phấn đấu năm 2022 của Chính phủ
|
Cơ quan chủ trì theo dõi, đánh giá
|
1
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP)
|
%
|
Khoảng 6-6,5
|
Khoảng 6-6,5
|
Bộ KHĐT
|
2
|
GDP bình quân đầu người
|
USD
|
3.900
|
3.900
|
Bộ KHĐT
|
3
|
Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong GDP
|
%
|
Khoảng 25,5-25,8
|
Khoảng 25,5-25,8
|
Bộ KHĐT
|
4
|
Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân
|
%
|
Khoảng 4
|
Khoảng 4
|
Bộ KHĐT
|
5
|
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội
|
%
|
Khoảng 5,5
|
Khoảng 5,5
|
Bộ KHĐT
|
6
|
Tỷ trọng lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội
|
%
|
27,5
|
27,5
|
Bộ KHĐT
|
7
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
67
|
67-68
|
Bộ LĐTBXH
|
- Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
Khoảng 27-27,5
|
Khoảng 27-27,5
|
8
|
Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị
|
%
|
Dưới 4
|
Dưới 4
|
Bộ LĐTBXH
|
9
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
|
Điểm %
|
1 - 1,5
|
1 - 1,5
|
Bộ LĐTBXH
|
10
|
Số bác sĩ trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
9,4
|
9,4
|
Bộ YT
|
11
|
Số giường bệnh trên 10.000 dân
|
Giường bệnh
|
29,5
|
29,5
|
Bộ YT
|
12
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
92
|
92
|
Bộ YT
|
13
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
73
|
73
|
Bộ NNPTNT
|
14
|
Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
%
|
89
|
90
|
Bộ TNMT
|
15
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
91
|
91
|
Bộ KHĐT
|