STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2021 Quốc hội giao
|
Mục tiêu phấn đấu năm 2021 của Chính phủ
|
Cơ quan chủ trì theo dõi, đánh giá
|
1
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP)
|
%
|
Khoảng 6
|
Khoảng 6,5
|
Bộ KHĐT
|
2
|
GDP bình quân đầu người
|
USD
|
Khoảng 3.700
|
Khoảng 3.700
|
Bộ KHĐT
|
3
|
Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân
|
%
|
Khoảng 4
|
Khoảng 4
|
Bộ KHĐT
|
4
|
Tỷ trọng đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng
|
%
|
Khoảng 45-47
|
Khoảng 45-47
|
Bộ KHĐT
|
5
|
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội
|
%
|
Khoảng 4,8
|
Khoảng 4,8
|
Bộ KHĐT
|
6
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
Khoảng 66
|
Khoảng 66
|
Bộ LĐTBXH
|
- Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
Khoảng 25,5
|
Khoảng 25,5
|
7
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
Khoảng 91
|
Khoảng 91
|
Bộ YT
|
8
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
|
Điểm %
|
1 - 1,5
|
1 - 1,5
|
Bộ LĐTBXH
|
9
|
Tỷ lệ dân cư khu vực thành thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
Trên 90
|
Trên 90
|
Bộ XD
|
10
|
Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị
|
%
|
Trên 87
|
Trên 87
|
Bộ TNMT
|
11
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
Khoảng 91
|
Khoảng 91
|
Bộ KHĐT
|
12
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Khoảng 42
|
Khoảng 42
|
Bộ NNPTNT
|