Theo Quyết định số 01/QĐ-TTg ngày 01/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
STT
|
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch năm 2018
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
1
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP)
|
6,7
|
2
|
Tốc độ tăng giá tiêu dùng bình quân (CPI)
|
Khoảng 4
|
3
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội so GDP
|
33-34
|
4
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
88
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
5
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Khoảng 41,6
|
|
Bộ Công Thương
|
|
6
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
|
8-10
|
7
|
Tỷ lệ nhập siêu so với tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Dưới 3
|
|
Bộ Y tế
|
|
8
|
Số giường bệnh trên một vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) (giường bệnh)
|
26
|
9
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
Trên 88,5
|
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
10
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều,
trong đó: giảm tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo
|
1-1,5
4
|
11
|
Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị
|
Dưới 4
|
12
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo, trong đó:
Tỷ lệ lao động qua đào tạo từ 03 tháng trở lên có chứng chỉ công nhận đào tạo
|
58-60
23-23,5
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư