Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ.
TT
|
Chỉ tiêu
|
Ước thực hiện năm 2018
|
Kế hoạch năm 2019 Quốc hội giao
|
Mục tiêu phấn đấu năm 2019 của Chính phủ
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP)
|
7,08
|
6,6 - 6,8
|
Khoảng 6,8
|
2
|
Tốc độ tăng giá tiêu dùng bình quân (CPI)
|
3,54
|
Khoảng 4
|
Dưới 4%
|
3
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội so GDP
|
33,5
|
33 - 34
|
34
|
4
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
88
|
89
|
89
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
41,65
|
41,85
|
41,85
|
|
Bộ Công Thương
|
|
|
|
6
|
Tốc độ tăng tổng kim ngạch xuất khẩu
|
13,8
|
7 - 8
|
8 - 10
|
7
|
Tỷ lệ nhập siêu so với tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Xuất siêu 2,95%
|
Dưới 3%
|
Dưới 2%
|
|
Bộ Y tế
|
|
|
|
8
|
Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)
|
26,5
|
27
|
27
|
9
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
87,7
|
88,1
|
88,1
|
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
10
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
|
1,35
|
1 - 1,5
|
1 - 1,5
|
- Trong đó: Giảm tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo
|
5
|
4
|
4
|
11
|
Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị
|
3,1
|
Dưới 4%
|
Dưới 4%
|
12
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
58,6
|
60 - 62
|
60 - 62
|
- Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo từ 3 tháng trở lên có chứng chỉ công nhận kết quả đào tạo
|
23 - 23,5
|
24 - 24,5
|
24 - 24,5
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư