Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ.
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ước thực hiện năm 2019
|
Kế hoạch năm 2020 Quốc hội giao
|
Mục tiêu phấn đấu năm 2020 của Chính phủ
|
Cơ quan chủ trì theo dõi, đánh giá
|
1
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP)
|
%
|
7,02
|
Khoảng 6,8
|
6,8
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân
|
%
|
2,79
|
< 4%
|
< 4%
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Tốc độ tăng tổng kim ngạch xuất khẩu
|
%
|
8,1
|
Khoảng 7
|
Khoảng 8
|
Bộ Công Thương
|
4
|
Tỷ lệ nhập siêu so với tổng kim ngạch xuất khẩu
|
%
|
Xuất siêu 3,77%
|
< 3%
|
< 2%
|
Bộ Công Thương
|
5
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội so GDP
|
%
|
33,9
|
33-34
|
33-34
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
- Trong đó: Giảm tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo
|
%
%
|
1-1,5
Trên 4
|
1 - 1,5
4
|
1 - 1,5
4
|
Bộ Lao động, Thương binh, Xã hội
|
7
|
Tỷ lệ thất nghiệp của lao động trong độ tuổi ở khu vực thành thị
|
%
|
2,93
|
< 4%
|
< 4%
|
Bộ Lao động, Thương binh, Xã hội
|
8
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
- Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ
|
%
%
|
61-62
Khoảng 24
|
Khoảng 65
Khoảng 25
|
65
25
|
Bộ Lao động, Thương binh, Xã hội
|
9
|
Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)
|
giường
bệnh
|
27,5
|
28
|
28
|
Bộ Y tế
|
10
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
90
|
90,7
|
90,7
|
Bộ Y tế
|
11
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
89
|
90
|
90
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
41,85
|
42
|
42
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư